Coelenterazine H _ 40906es

SKU: 40906ES02

Kích cỡ: 1 × 500 g
Giá:
Giá bán$80.00

Vận chuyển được tính toán khi thanh toán

Cổ phần:
Trong kho

Sự miêu tả

Coelenterazine h là dẫn xuất dehydroxylated của coelenterazine tự nhiên và đóng vai trò là chất nền cho Renilla luciferase (Rluc) cũng như là cofactor cho protein phát quang của sứa. Cường độ phát quang của nó cao hơn 10 lần so với coelenterazine tự nhiên, khiến nó phù hợp để phân tích gen báo cáo. Ngoài ra, nó có thể được sử dụng để phát hiện nồng độ ion canxi nội bào, phân tích gen báo cáo, nghiên cứu truyền năng lượng cộng hưởng phát quang sinh học (BRET), ELISA, sàng lọc thông lượng cao (HTS) và phát hiện hóa phát quang các mức độ loài oxy phản ứng (ROS) trong mô hoặc tế bào.

Đặc trưng

  • Không có bức xạ, hầu như vô hại với sinh vật sống.
  • Phát quang sinh học, không có nguồn sáng kích thích.
  • Nhạy cảm đến mức bạn có thể phát hiện nó trong vài trăm tế bào.
  • Độ xuyên thấu tốt, 3-4 cm độ sâu mô vẫn có thể được phát hiện.
  • Tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu cao, tín hiệu huỳnh quang mạnh và khả năng chống nhiễu tốt.

Ứng dụng

  • Trong thí nghiệm phát sinh khối u ở chuột trụi lông, sự phát triển của khối u được quan sát mà không có sự xâm lấn theo thời gian thực, mà không cần đo khối u.
  • Để kiểm tra tác dụng của việc điều trị đối với sự phát triển hoặc di căn của khối u.
  • Đã phát hiện được vị trí và sự phân bố của tế bào lạ ở động vật.
  • Gen mục tiêu hoặc gen khởi động của gen mục tiêu được gắn vào gen luciferase để phát hiện những thay đổi trong biểu hiện gen trong quá trình điều trị bằng thuốc hoặc tiến triển của bệnh.
  • Theo dõi quá trình cấy ghép, sự sống còn và sự tăng sinh của tế bào gốc; Theo dõi sự phân bố và di chuyển của tế bào gốc trong cơ thể sống.

Thông số kỹ thuật

Từ đồng nghĩa tiếng Anh

Coelenterazine h

SỐ CAS

50909-86-9

Công thức

C26H21N32

Trọng lượng phân tử

407,5 g/mol

Vẻ bề ngoài

Bột màu vàng

Độ hòa tan

Tan trong methanol và ethanol, không tan trong DMSO

Độ tinh khiết

≥ 99%

Thành phần

Số thành phần

Tên

40905ES02

40905ES03

40906ES08

40906ES10

40906

Coelenterazine 400a

1×500μg

2×500 μg

5mg

5mg×2

Vận chuyển và lưu trữ

-20℃ tránh xa ánh sáng và bảo quản khô, tốt nhất là bảo quản trong môi trường khí trơ, tránh tiếp xúc với không khí; bảo quản lâu dài ở -70℃. Có hiệu lực đối với 2 năm.

Các con số

Tài liệu:

Bảng dữ liệu an toàn

Hướng dẫn sử dụng

Trích dẫn & Tài liệu tham khảo:

Thanh toán & Bảo mật

American Express Apple Pay Diners Club Discover Google Pay Mastercard Visa

Thông tin thanh toán của bạn được xử lý an toàn. Chúng tôi không lưu trữ chi tiết thẻ tín dụng cũng như không có quyền truy cập vào thông tin thẻ tín dụng của bạn.

Cuộc điều tra

Bạn cũng có thể thích

Câu hỏi thường gặp

Sản phẩm chỉ dành cho mục đích nghiên cứu và không dùng để điều trị hoặc chẩn đoán ở người hoặc động vật. Sản phẩm và nội dung được bảo vệ bởi các bằng sáng chế, nhãn hiệu và bản quyền thuộc sở hữu của Yeasen Công nghệ sinh học. Biểu tượng nhãn hiệu chỉ ra quốc gia xuất xứ, không nhất thiết phải đăng ký ở tất cả các khu vực.

Một số ứng dụng có thể yêu cầu thêm quyền sở hữu trí tuệ của bên thứ ba.

Yeasen dành riêng cho khoa học đạo đức, tin rằng nghiên cứu của chúng tôi phải giải quyết các vấn đề quan trọng đồng thời đảm bảo các tiêu chuẩn về an toàn và đạo đức.