Trong những năm gần đây, với sự phát triển nhanh chóng của dược phẩm sinh học và sự xuất hiện của liệu pháp tế bào và gen cũng như vắc-xin mRNA trong đại dịch, việc đảm bảo tính an toàn và độ tin cậy của các sản phẩm sinh học đã trở thành trọng tâm chính và ưu tiên quản lý của các chính phủ và cơ quan quản lý trên toàn thế giới. Mycoplasma là một loại ô nhiễm phổ biến nhưng thường khó loại bỏ. Đối với các quy trình sinh học liên quan đến nuôi cấy tế bào, các quy định yêu cầu rằng 'không được có ô nhiễm mycoplasma.

Điểm xét nghiệm Mycoplasma theo yêu cầu của cơ quan quản lý

2.1 Phản ứng chéo:

DNA từ 14 chủng ngành không phải vi khuẩn linh hoạt và 6 tế bào kỹ thuật thường được sử dụng trong y sinh học đã được chọn lọc và không có kênh mục tiêu nào đạt đỉnh và tham chiếu nội bộ được khuếch đại bình thường.

TSloài

Tụ cầu khuẩn biểu bì

Sợi nấm giả

Clostridium perfringens

Salmonella enterica Enteritidis subsp. enterica

Clostridium acetobutylicum

Bacillus subtilis (trực khuẩn subtilis)

Acinetobacter baumannii (vi khuẩn bất động)

trực khuẩn cereus

Vi khuẩn Lactobacillus acidophilus

HEK293

Enterobacter aerogenes (lớp phân loại vi khuẩn)

Vero

Vi khuẩn garciniae

CHO

liên cầu khuẩn đột biến

Vi khuẩn E.coli

Vi khuẩn Pseudomonas aeruginosa

HEK293T

Vi khuẩn Streptococcus pneumoniae

Sf9


2
.2 Một số dữ liệu như sau:

  • Dsự lựa chọn Lbắt chước

Chiết xuất axit nucleic và phát hiện các chủng chuẩn Mycoplasma 10CFU/mL được thực hiện theo hướng dẫn của các chủng chuẩn và bộ dụng cụ chiết xuất và phát hiện.

Các mẫu NCS và NTC được thử nghiệm cùng lúc trong mỗi thí nghiệm và kết quả của 24 giếng lặp lại của các mẫu 10CFU/mL của mỗi chủng đáp ứng yêu cầu ≥23 trong số 24 xét nghiệm là dương tính khi kết quả NCS và NTC đạt yêu cầu.

Bảng 1 Thông tin về các chủng đã được xác nhận

Số sê-ri

Tên Mycoplasma

Nồng độ chất lỏng của vi khuẩn

1

Mycoplasma arginini

10 CFU/mL

2

Mycoplasma miệng

10 CFU/mL

3

Mycoplasma gallisepticum

10 CFU/mL

4

Viêm phổi do Mycoplasma

10 CFU/mL

5

Mycoplasma synoviae

10 CFU/mL

6

Mycoplasma lên men

10 CFU/mL

7

Mycoplasma hyorhinis

10 CFU/mL

8

Acholeplasma Lailawii

10 CFU/mL

9

Spiroplasma citri

10 CFU/mL

10

Mycoplasma nước bọt

10 CFU/mL

Bảng 2 Kết quả giới hạn phát hiện

10 CFU/mL

Thí nghiệm 1

Thí nghiệm 2

Thí nghiệm 3

Tỷ lệ phát hiện

8/8

8/8

8/8

Tổng cộng

24/24

Thông tin sản phẩm

Sản phẩm

Số danh mục

Tên sản phẩm

thông số kỹ thuật sản phẩm

Bộ dụng cụ xử lý mẫu

18461ES

Bộ dụng cụ chuẩn bị mẫu DNA dư từ MolPure®

25T/100T

18467ES

Bộ chuẩn bị mẫu MolPure® Mag48 FN

3×16T/ 6×16T

hạt nhân dụng cụ chiết xuất axit

80511ES

Máy chiết xuất axit nucleic tự động 48 kênh

48 kênh

Bộ phát hiện Mycoplasma

40619ES

Bộ phát hiện qPCR thời gian thực MycAway® Mycoplasma (2G)

25T/100T

Cuộc điều tra