Vi khuẩn E.coli Bộ phát hiện dư lượng DNA tế bào chủ (2G)
Tóm tắt trình độ (Mã số: 41308ES60)
- Lý lịch
Dữ liệu tóm tắt trong báo cáo này được thực hiện bởi
- Vật liệu và phương pháp thí nghiệm
2.1 Bộ phát hiện dư lượng DNA tế bào chủ E.coli (2G), Nhà cung cấp:
2.2 Bộ dụng cụ chuẩn bị mẫu DNA dư từ MolPure®, Nhà cung cấp:
2.3 Tiêu chuẩn quốc gia về hàm lượng DNA E.coli: Cat. 270027, Số lô: 201101, nồng độ: 96,2 μg/mL, điều kiện bảo quản: -70℃, mua từ: Viện Kiểm soát Thực phẩm và Dược phẩm Quốc gia.
2.4 Dữ liệu gốc: phiên bản điện tử được ghi lại trong 'Báo cáo thử nghiệm' tập tin con của tập tin gốc 'Bộ phát hiện dư lượng DNA tế bào chủ E.coli (2G)'.
2,5 Phương pháp: Các vật liệu và phương pháp vận hành được sử dụng cho thí nghiệm về cơ bản được sản xuất hoặc thiết lập bởi
- Nội dung và kết quả trình độ
3.1 Phạm vi phát hiện
Phạm vi tuyến tính của bộ dụng cụ là 30 fg/μL~300 pg/μL với R2=1, và hiệu suất khuếch đại là 101,74% với CV <15% cho mỗi phép thử nồng độ.
Hình 1 Đường cong chuẩn qPCR DNA E.coli (2G)
3.2 Độ chính xác
3.2.1 Độ lệch từ Tiêu chuẩn quốc gia về hàm lượng DNA E.coli
Vật liệu tham chiếu DNA E.coli trong mỗi lô bộ dụng cụ được hiệu chuẩn bằng Tiêu chuẩn quốc gia về hàm lượng DNA E.coli.
3.2.2 Rsinh thái
3.2.2.1 Thí nghiệm phục hồi đột biến mẫu trắng
Các mẫu chuẩn DNA E.coli ở nồng độ cao và thấp: lần lượt là 300 pg/μL, 3 pg/μL và 30 fg/μL, và được phân tích sau khi chiết xuất bằng Bộ dụng cụ xử lý trước mẫu DNA dư bằng phương pháp hạt từ (thực hiện 2 lần chiết xuất cho mỗi mẫu và thực hiện 3 lần phân tích cho mỗi lần chiết xuất), sau đó phân tích độ thu hồi mẫu và CV.
Đối với các nồng độ mẫu DNA khác nhau, tỷ lệ phục hồi dao động từ 70% đến 130% và CV đều <20%.
Kiểu mẫu | Nồng độ lý thuyết | Trích xuất 1 trung bình | Trích xuất 2 trung bình | Nồng độ trung bình | Sơ yếu lý lịch | Sự hồi phục |
Mẫu trống | / | / | / | / | / | / |
Mẫu phục hồi 1 | 300 pg/μL | 250,56 pg/μL | 262,11 pg/μL | 256,33 pg/μL | 4,41% | 85,44% |
Mẫu phục hồi 2 | 3 pg/μL | 2.29 pg/μL | 2,56 pg/μL | 2,42 pg/μL | 7,09% | 80,77% |
Mẫu phục hồi 3 | 30fg/μL | 33,62 fg/μL | 32,61 fg/μL | 33.12 fg/μL | 14,28% | 110,39% |
Bảng 1 Phục hồi mẫu tăng đột biến trống
3.2.2.2 Thí nghiệm phục hồi mẫu đột biến mô phỏng
Các mẫu có cùng nồng độ (3 pg/μL DNA E.coli) đã được chiết xuất (2 lần chiết xuất lặp lại được thực hiện cho mỗi mẫu và 3 lần thử nghiệm lặp lại được thực hiện cho mỗi lần chiết xuất) với 5 dung dịch nền khác nhau (protein cao, axit nucleic cao, pH cao và thấp, muối cao) và độ thu hồi mẫu và CV đã được phân tích.
Tỷ lệ thu hồi mẫu DNA cho các dung dịch nền khác nhau dao động từ 70% đến 130%, với tất cả CV <20%.
Kiểu mẫu | Nồng độ lý thuyết | Trích xuất 1 trung bình | Trích xuất 2 trung bình | Nồng độ trung bình | Sơ yếu lý lịch | Sự hồi phục |
Mẫu cơ bản | / | / | / | / | / | / |
Protein cao | 3 pg/μL | 2,25 | 2.23 | 2.24 | 1,09% | 74,74% |
Axit hạt nhân cao | 3,93 | 3,96 | 3,95 | 1,56% | 131,52% | |
Muối cao | 2,69 | 2,67 | 2,68 | 2,63 | 89,20% | |
Độ pH cao | 2,90 | 3,67 | 3.29 | 13,82% | 109,55% | |
Độ pH thấp | 2,77 | 2,87 | 2,82 | 3,41% | 94,01% |
Bảng 2 Phục hồi mẫu đột biến cơ bản
3.3 Độ chính xác
3.3.1 Khả năng lặp lại
Lặp lại thử nghiệm 10 lần đối với chuẩn DNA E.coli ở nồng độ 3 pg/μL với CV <15%.
Sự lặp lại | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | Nghĩa là | Sơ yếu lý lịch |
Giá trị phát hiện (fg/μL) | 3.16 | 2,87 | 2,97 | 2,86 | 2.81 | 2,97 | 3.14 | 3.21 | 3.14 | 3.1 | 3.02 | 4,78% |
Bảng 3 Kết quả lặp lại
3.3.2 Độ chính xác trung gian
Ba nhà thực nghiệm đã thử nghiệm độc lập các mẫu chuẩn DNA E.coli ở nồng độ cao và thấp: 300 pg/μL, 3 pg/μL và 30 fg/μL, và thực hiện ba lần lặp lại cho mỗi nồng độ, và CV của tất cả chín dữ liệu thu được đều <15%.
Exp |
Nồng độ thực tế Nồng độ lý thuyết | DNA E.coli (2G) | ||
300 pg/uL | 3 pg/uL | 30fg/uL | ||
Thử nghiệm 1 | Quyết định 1 | 295,65 | 3.22 | 26,90 |
Quyết định 2 | 287,71 | 3.24 | 32,00 | |
Quyết định 3 | 300,23 | 3.17 | 27,50 | |
Exp 2 | Quyết định 4 | 306.06 | 3.13 | 37.30 |
Quyết định 5 | 299,76 | 3.02 | 32,70 | |
Quyết định 6 | 299.63 | 3.02 | 34,00 | |
Exp 3 | Quyết định 7 | 266,70 | 3.01 | 35,90 |
Quyết định 8 | 272,89 | 3.09 | 40,70 | |
Quyết định 9 | 276,51 | 3.01 | 35,20 | |
/ | Nghĩa là | 289,46 | 3.10 | 33,60 |
/ | Sơ yếu lý lịch | 4,89% | 3,02% | 13,18% |
Bảng 4 Kết quả độ chính xác trung gian
3.4 Tính đặc hiệu
Sự can thiệp của DNA bộ gen tế bào thường được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm sinh học đã được đánh giá về sự can thiệp với các thuốc thử phát hiện DNA E.coli và nhóm can thiệp chồng chéo với nhóm đối chứng và không thấy sự can thiệp nào (hình bên dưới hiển thị, theo thứ tự, dữ liệu can thiệp của DNA bộ gen HEK293, Vero và CHO với các thuốc thử phát hiện DNA E.coli).

Hình 2 Kết quả thí nghiệm giao thoa
3.5 Giới hạn định lượng
DNA E.coli được phát hiện ở 50 fg/μL, 40 fg/μL, 30 fg/μL, 10 fg/μL và 5 fg/μL, với 10 lần lặp lại cho mỗi nồng độ. Kết quả cho thấy CV <20% ở nồng độ 30 fg/μL trở lên. Nghĩa là, giới hạn định lượng của bộ phát hiện dư lượng DNA tế bào chủ E.coli (2G) là 30 fg/μL.
Sự lặp lại Mục kiểm tra | DNA E.coli (2G) (fg/μL) | |
Số lượng | Tỷ lệ tính toán lại | |
1 | 29,43 | 98,09% |
2 | 29,51 | 98,35% |
3 | 32.04 | 106,79% |
4 | 26.07 | 86,89% |
5 | 34.06 | 113,53% |
6 | 33,54 | 111,79% |
7 | 26,95 | 89,82% |
8 | 27,38 | 91,26% |
9 | 27.04 | 90,13% |
10 | 26.10 | 87,02% |
Nghĩa là | 29.21 | / |
Sơ yếu lý lịch | 10,40% | / |

Hình 3 Kết quả xét nghiệm qPCR DNA E.coli 30fg/μL (2G)
3.6 Độ bền
Bộ dụng cụ này đã được thử nghiệm và phù hợp với, nhưng không giới hạn ở, các dụng cụ sau:
Người bán | Mô hình nhạc cụ | Hiệu quả khuếch đại | R2 | Giới hạn định lượng (fg/μL) | Sơ yếu lý lịch |
Nhiệt độ | ABI 7500 | 101,74% | 1 | 30 | 13,30% |
Nhiệt độ | ABI QuantStudio5 | 100,46% | 1 | 30 | 12,40% |
Sinh học Rad | CFX96 | 99,20% | 0,999 | 30 | 13,76% |
Thượng Hải Hồng Thạch | LẬP TRÌNH | 100,40% | 0,999 | 30 | 11,67% |
Bảng 5 Kết quả thử nghiệm tính phù hợp của dụng cụ
3.7 Tính ổn định
3.7.1 Độ ổn định khi đóng băng-tan băng
Bộ phát hiện dư lượng DNA tế bào chủ E.coli (2G) đã được thử nghiệm bằng cách đông lạnh và rã đông nhiều lần 10 lần và hiệu suất của bộ dụng cụ không bị ảnh hưởng.
Chỉ số thử nghiệm Thời gian đông lạnh-tan băng | Tham số | Thời gian T0 | Đông lạnh-rã đông 10 lần |
Tham số đường cong chuẩn | Hiệu quả khuếch đại | 98,23% | 100,20% |
R2 | 1 | 0,999 | |
Giới hạn định lượng (30 fg/μL) | Sơ yếu lý lịch | 15,07% | 9,66% |
Bảng 6 Phân tích kết quả độ ổn định đông lạnh-tan băng
3.7.2 Ổn định tăng tốc
E.coli Host Cell DNA Residue Detection Kit (2G) được bảo quản ở nhiệt độ 2~8°C trong 30 ngày và 37°C trong 14 ngày. Không có hiệu suất nào của bộ dụng cụ bị ảnh hưởng.
Chỉ số thử nghiệm Nhiệt độ và thời gian tăng tốc | Tham số | Thí nghiệm 1 | Thí nghiệm 2 | ||
Thời gian T0 | 2~8℃ 30 Ngày | Thời gian T0 | 37℃ 14 Ngày | ||
Tham số đường cong chuẩn | Hiệu quả khuếch đại | 97,77% | 99,81% | 98,39% | 98,65% |
R2 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Giới hạn định lượng (30 fg/μL) | Sơ yếu lý lịch | 11,04% | 13,79% | 9,55% | 14,55% |
Bảng 7 Phân tích kết quả ổn định tăng tốc
- 4.Thẩm quyền giải quyết
4.1 Ủy ban Dược điển Trung Quốc (ChPC). Dược điển Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Tập Ⅲ) [S]. Bắc Kinh:Nhà xuất bản Khoa học và Công nghệ Y học Trung Quốc,tr.542-543, 2020.
4.2 NMPA, 2007: Nguyên tắc chung về đánh giá kỹ thuật xác nhận phương pháp phân tích để kiểm soát chất lượng sản phẩm sinh học.
4.3 ICH(2022)《Xác thực phương pháp phân tích Q2》, bản thảo.
Thông tin đặt hàng
Sự miêu tả | Mã số sản phẩm |
41332ES | |
41331ES | |
41307ES | |
41308ES | |
18461ES | |
Bộ phát hiện Mycoplasma qPCR MycAway™ (2G) | 40619ES |